Từ điển Thiều Chửu
諍 - tránh
① Can, ngăn (lấy lời nói mà ngăn người khỏi làm điều lầm lỗi). ||② Kiện, cãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
諍 - tránh
Can ngăn. Như chữ Tránh 爭 — Thưa kiện. Dùng lời lẽ mà giành lẽ phải về mình.


諍人 - tránh nhân ||